Từ Vựng Theo Chủ Đề Vstep
Trong bối cảnh nhu cầu thi chứng chỉ VSTEP B1 ngày càng tăng cao, việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trở thành phương pháp phổ biến được nhiều người ưa chuộng khi ôn luyện. Hiểu rõ tầm quan trọng của việc này, ZIM sẽ tổng hợp từ vựng VSTEP B1 theo các chủ đề phổ biến, phù hợp với thí sinh đang chuẩn bị ôn luyện để đạt trình độ Bậc 3 (Trung cấp). Bài viết sẽ cung cấp cả cách phiên âm chuẩn của từ và đề xuất những phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất.
→ Chủ Ä‘á»�: Movie – Phim ảnh
Movie (Noun) /ˈmu�vi/: Phim ảnh.
Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.
Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.
Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).
Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).
Script (Noun) /skrɪpt/: Kịch bản.
Scene (Noun) /si�n/: Cảnh quay.
Cinematography (Noun) /ËŒsɪn.É™.məˈtÉ’É¡.rÉ™.fi/: Nghệ thuáºt quay phim.
Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.
Dialogue (Noun) /ˈdaɪ.əˌlɑ�ɡ/: �oạn hội thoại.
Plot (Noun) /plɒt/: Cốt truyện.
Genre (Noun) /ˈʒɒn.rə/: Thể loại.
Storyboard (Noun) /ˈstɔ�r.i.bɔ�rd/: Bản vẽ kịch bản.
Producer (Noun) /prəˈdu�.sər/: Nhà sản xuất.
Casting (Noun) /ˈkæs.tɪŋ/: Sự ch�n diễn viên.
Audition (Noun) /ɔ�ˈdɪʃ.ən/: Buổi thỠvai.
Set (Noun) /set/: Bối cảnh.
Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục.
Special Effects (Noun) /ˈspeʃ.əl ɪˈfekts/: Hiệu ứng đặc biệt.
Makeup (Noun) /ˈmeɪk.ʌp/: Trang điểm.
Trailer (Noun) /ˈtreɪ.lər/: �oạn quảng bá.
Premiere (Noun) /prɪˈmɪər/: Buổi ra mắt.
Review (Noun/Verb) /rɪˈvju�/: �ánh giá.
Rating (Noun) /ˈreɪ.tɪŋ/: �ánh giá.
Box Office (Noun) /bɒks ˈɒ.fɪs/: Phòng vé.
Soundtrack (Noun) /ˈsaʊnd.træk/: Nhạc phim.
Sequel (Noun) /ˈsi�.kwəl/: Phần tiếp theo.
Cast (Noun/Verb) /kɑ�st/: �ội ngũ diễn viên.
Crew (Noun) /kru�/: �ội ngũ là m phim.
Cameo (Noun) /ˈkæm.i.oʊ/: Vai nh� đặc biệt.
Cliffhanger (Noun) /ˈklɪfˌhæŋ.ɡər/: Kết thúc căng thẳng.
Close-up (Noun) /ˈkləʊs.ÊŒp/: Cáºn cảnh.
Fade In/Fade Out (Phrase) /feɪd ɪn/aʊt/: Mở/mà u m� dần.
Flashback (Noun) /ˈflæʃ.bæk/: Hồi tưởng.
Screening (Noun) /ˈskriË�.nɪŋ/: Buổi chiếu thá».
Subtitle (Noun) /ˈsʌb.taɪ.tl/: Phụ đ�.
Dubbing (Noun) /ˈdʌb.ɪŋ/: �ồng âm.
Awards (Noun) /əˈwɔ�rds/: Giải thưởng.
Oscar (Noun) /ˈɒs.kər/: Giải Oscar.
Screenwriter (Noun) /ˈskri�n.raɪ.tər/: Ngư�i viết kịch bản
→ Chủ Ä‘á»�: Lunar New Year – Tết Nguyên Ä�án
Lunar New Year (Noun) /ˈlu�.nər nju� jɪər/: Tết Nguyên �án.
Tet Holiday (Noun) /tɛt ˈhɒlɪ.deɪ/: Kỳ nghỉ Tết.
Spring Festival (Noun) /sprɪŋ ˈfɛs.tɪ.vəl/: Lễ hội Xuân.
Red Envelope (Noun) /rɛd ˈɛn.vəˌloʊp/: Lì xì.
Dragon Dance (Noun) /ˈdræɡən dæns/: Múa rồng.
Lion Dance (Noun) /ˈlaɪ.ən dæns/: Múa lân.
Family Reunion (Noun) /ˈfæm.ə.li riˈju�.njən/: �oà n tụ gia đình.
Fireworks (Noun) /ˈfaɪər.wɜ�rks/: Pháo hoa.
Cherry Blossom (Noun) /ˈʧɛri ˈblɒs.əm/: Hoa anh đà o.
Traditional Costume (Noun) /trəˈdɪʃənl ˈkɒs.tju�m/: Trang phục truy�n thống.
Cuisine (Noun) /kwɪˈzi�n/: Ẩm thực.
New Year’s Eve (Noun) /nu ˈjɪərz iv/: Ä�êm Giao thừa.
Zodiac Animal (Noun) /ˈzoʊ.di.æk ˈæn.ə.məl/: Con giáp.
Decorations (Noun) /ËŒdÉ›k.əˈreɪ.ʃənz/: Trang trÃ.
Altar (Noun) /ˈɔ�l.tər/: Bà n th�.
Ancestor Worship (Noun) /ˈæn.ses.tər ˈwɜ�r.ʃɪp/: Th� cúng tổ tiên.
Festival Atmosphere (Noun) /ˈfɛs.tɪ.vəl ˈæt.məs.fɪr/: Không khà lễ hội.
Good Luck (Noun) /ɡʊd lʌk/: May mắn.
Prosperity (Noun) /prɒˈspɛr.ɪ.ti/: Phồn thịnh.
Joy and Happiness (Noun) /dʒɔɪ ænd ˈhæp.i.nɪs/: Ni�m vui và hạnh phúc.
Wishing Tree (Noun) /ˈwɪʃ.ɪŋ tri�/: Cây ước nguyện.
Traditional Music (Noun) /trəˈdɪʃənl ˈmju�.zɪk/: Nhạc truy�n thống.
Spring Cleaning (Noun) /sprɪŋ ˈkliË�.nɪŋ/: Dá»�n dẹp nhà cá»a.
Lantern (Noun) /ˈlæn.tərn/: �èn lồng.
Calligraphy (Noun) /kəˈlɪɡ.rÉ™.fi/: Nghệ thuáºt viết.
Temple Visit (Noun) /ˈtɛm.pl̩ ˈvɪz.ɪt/: Thăm đ�n chùa.
Candlelight (Noun) /ˈkæn.dəl.laɪt/: �nh nến
Tet Cake (Noun) /tɛt keɪk/: Bánh chưng, bánh tét.
Fortune (Noun) /ˈfÉ”Ë�r.tʃuË�n/: Váºn may.
Wishing Well (Noun) /ˈwɪʃ.ɪŋ wɛl/: Giếng ước nguyện.
Từ vựng IELTS theo chủ đ�
Khi bạn Ä‘ang rèn luyện kỹ năng sá» dụng tiếng Anh má»™t cách tổng quát và chuẩn bị cho kỳ thi IELTS sắp tá»›i, việc nắm vững bá»™ từ vá»±ng IELTS là điá»�u vô cùng quan trá»�ng. NativeX đã tổng hợp má»™t bá»™ từ vá»±ng IELTS theo chủ Ä‘á»� để giúp bạn ôn táºp má»™t cách thuáºn tiện. Ä�iá»�u nà y giúp bạn củng cố kiến thức và đạt được Ä‘iểm số cao trong kỳ thi IELTS.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
→ Chủ Ä‘á»�: Technology – Công nghệ
Technology (Noun) /tɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ.
Innovation (Noun) /ˌɪnəˈveɪʒən/: �ổi mới.
Digital (Adjective) /ˈdɪdʒɪtl/: Kỹ thuáºt số.
Device (Noun) /dɪˈvaɪs/: Thiết bị.
Gadget (Noun) /ˈɡædʒɪt/: �ồ chơi công nghệ.
Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/: Internet.
Wireless (Adjective) /ˈwaɪrlɪs/: Không dây.
Network (Noun) /ˈnɛtwɜ�rk/: Mạng lưới.
Software (Noun) /ˈsɒftwɛr/: Phần m�m.
Hardware (Noun) /ˈhɑ�rdwɛr/: Phần cứng.
Artificial Intelligence (AI) (Noun) /ˌɑ�rtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/: Trà tuệ nhân tạo.
Augmented Reality (AR) (Noun) /ɔ�ɡˈmɛntɪd əˈrɛləti/: Thực tế ảo.
Virtual Reality (VR) (Noun) /ˈvɜ�rʧuəl rɪˈælɪti/: Thực tế ảo.
Algorithm (Noun) /ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuáºt toán.
Data (Noun) /ˈdeɪtə/: Dữ liệu.
Cloud Computing (Noun) /klaʊd kəmˈpju�tɪŋ/: �iện toán đám mây.
Cybersecurity (Noun) /ˌsaɪbərˈsɪkjʊrəti/: An toà n thông tin.
Encryption (Noun) /ɪnˈkrɪpʃən/: Mã hóa.
Biometrics (Noun) /baɪoʊˈmɛtrɪks/: Sinh trắc h�c.
Robotics (Noun) /roʊˈbɑ�tɪks/: Robot h�c.
3D Printing (Noun) /θri� di� ˈprɪntɪŋ/: In 3D.
Automation (Noun) /ɔ�təˈmeɪʃən/: Tự động hóa.
IoT (Internet of Things) (Noun) /aɪ.oÊŠ.tiË�/: Internet của má»�i váºt.
Smartphone (Noun) /ˈsmɑ�rtfoʊn/: �iện thoại thông minh.
App (Application) (Noun) /æp/: Ứng dụng.
E-commerce (Noun) /ˈiË�ËŒkÉ‘Ë�mÉœË�rs/: ThÆ°Æ¡ng mại Ä‘iện tá».
Biotechnology (Noun) /ˌbaɪ.oʊˌtɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ sinh h�c.
Renewable Energy (Noun) /rɪˈnju�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo.
Autonomous Vehicles (Noun) /ɔ�ˈtɒn.ə.məs ˈvi�.ɪ.kəlz/: Xe tự lái.
Tech Savvy (Adjective) /tɛk ˈsævi/: Hiểu biết v� công nghệ.
Kinh nghiệm h�c từ vựng IELTS hiệu quả
Kinh nghiệm há»�c từ vá»±ng IELTS hiệu quả là việc kết hợp nhiá»�u phÆ°Æ¡ng pháp để tăng cÆ°á»�ng việc há»�c từ vá»±ng. Vì váºy NativeX có tổng hợp cho các bạn má»™t và i kinh nghiệm hiệu quả cho việc há»�c từ vá»±ng IELTS:
→ Chủ Ä‘á»�: Career – Nghá»� nghiệp
Profession (Noun) /prəˈfɛʃən/: Ngh� nghiệp.
Occupation (Noun) /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/: Ngà nh ngh�.
Career (Noun) /kəˈrɪər/: Sự nghiệp.
Job (Noun) /ʤɒb/: Công việc.
Vocation (Noun) /voʊˈkeɪʃən/: Sự theo đuổi ngh� nghiệp.
Employment (Noun) /ɪmˈplɔɪmənt/: Việc là m.
Position (Noun) /pəˈzɪʃən/: Vị trÃ.
Title (Noun) /ˈtaɪtl/: Chức danh.
Salary (Noun) /ˈsæləri/: Lương.
Wage (Noun) /weɪdʒ/: Lương (đối với công nhân, lao động).
Income (Noun) /ˈɪnkÊŒm/: Thu nháºp.
Benefits (Noun) /ˈbɛnɪfɪts/: Phúc lợi.
Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Sự thăng chức.
Retirement (Noun) /rɪˈtaɪərmənt/: Sự nghỉ hưu.
Workload (Noun) /ˈwɜ�rkloʊd/: Khối lượng công việc.
Skill (Noun) /skɪl/: Kỹ năng.
Qualification (Noun) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: Trình độ, bằng cấp.
Resume (Noun) /ˈrɛzəˌmeɪ/: Sơ yếu lý lịch.
Interview (Noun/Verb) /ˈɪntərvju�/: Ph�ng vấn.
Networking (Noun) /ˈnɛtwɜ�rkɪŋ/: Mạng lưới quan hệ.
Entrepreneur (Noun) /ˌɑ�n.trə.prəˈn��/: Doanh nhân.
Colleague (Noun) /ˈkɒli�ɡ/: �ồng nghiệp.
Mentor (Noun) /ˈmɛntɔ�r/: Ngư�i hướng dẫn.
Leadership (Noun) /ˈli�dərʃɪp/: Lãnh đạo.
Professional Development (Noun) /prəˈfɛʃənl dɪˈvɛləpmənt/: Phát triển ngh� nghiệp.
Job Security (Noun) /ʤɒb sɪˈkjʊrəti/: An sinh ngh� nghiệp.
Job Satisfaction (Noun) /ʤɒb ˌsætɪsˈfækʃən/: Sự hà i lòng trong công việc.
Work-Life Balance (Noun) /wɜ�rk laɪf ˈbæləns/: Cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Remote Work (Noun) /rɪˈmoʊt wɜ�rk/: Là m việc từ xa.
Burnout (Noun) /ˈbɜ�rnaʊt/: Trạng thái kiệt sức.
→ Chủ Ä‘á»�: Entertainment – Giải trÃ
Entertainment (Noun) /ˌɪn.təˈteɪn.mÉ™nt/: Giải trÃ.
Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.
Television (Noun) /ˈtel.ɪ.vɪ.ʒən/: Truy�n hình.
Show (Noun/Verb) /ʃoʊ/: Chương trình, biểu diễn.
Concert (Noun) /ˈkɒn.sərt/: Buổi hòa nhạc.
Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc.
Song (Noun) /sɔŋ/: Bà i hát.
Dance (Noun/Verb) /dæns/: Nhảy múa, điệu nhảy.
Theater (Noun) /ˈθi�.ə.tər/: Nhà hát.
Play (Noun/Verb) /pleɪ/: Kịch, diễn
Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).
Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).
Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.
Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.
Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim.
Ticket (Noun) /ˈtɪk.ɪt/: Vé.
Popcorn (Noun) /ˈpɒp.kɔ�n/: Bắp rang bơ.
Snack (Noun) /snæk/: �ồ ăn nhẹ.
Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.
Video Game (Noun) /ˈvɪd.i.oÊŠ É¡eɪm/: Trò chÆ¡i Ä‘iện tá».
Gaming (Noun) /ˈɡeɪ.mɪŋ/: Chơi game.
Puzzle (Noun) /ˈpʌz.əl/: �ồ chơi ghép hình, câu đố.
Reading (Noun) /ˈri�.dɪŋ/: ��c sách.
Magazine (Noun) /ËŒmæɡ.əˈziË�n/: Tạp chÃ.
Comic (Noun) /ˈkɒm.ɪk/: Truyện tranh.
Art (Noun) /É‘Ë�rt/: Nghệ thuáºt.
Exhibition (Noun) /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/: Triển lãm.
Museum (Noun) /mjuˈzi�əm/: Bảo tà ng.
Gallery (Noun) /ˈɡæl.ər.i/: Phòng trưng bà y.
Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.
Comedy (Noun) /ˈkɒm.ə.di/: Hà i kịch.
Drama (Noun) /ˈdrÉ‘Ë�.mÉ™/: Kịch tÃnh.
Thriller (Noun) /ˈθrɪ.lər/: Hình sự, hồi hộp.
Horror (Noun) /ˈhɒr.ər/: Kinh dị.
Romance (Noun) /roʊˈmæns/: Tình cảm.
Documentary (Noun) /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/: Phim tà i liệu.
Animation (Noun) /ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/: Phim hoạt hình.
Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�r.tʃuəl riˈæl.ɪ.ti/: Thực tế ảo.
→ Chủ Ä‘á»�: Science – Khoa há»�c
Science (Noun) /saɪəns/: Khoa h�c.
Biology (Noun) /baɪˈɒlədʒi/: Sinh h�c.
Chemistry (Noun) /ˈkɛmɪstri/: Hóa h�c.
Physics (Noun) /ˈfɪzɪks/: Váºt lý.
Astronomy (Noun) /əˈstrɒnəmi/: Thiên văn h�c.
Geology (Noun) /dʒiˈɒlədʒi/: �ịa chất h�c.
Meteorology (Noun) /ˌmi�tɪəˈrɒlədʒi/: Khà tượng h�c.
Ecology (Noun) /ɪˈkɒlədʒi/: Sinh thái h�c.
Genetics (Noun) /dʒəˈnɛtɪks/: Di truy�n h�c.
Microbiology (Noun) /ˌmaɪkroʊbaɪˈɒlədʒi/: Vi sinh h�c.
Zoology (Noun) /zoʊˈɒlÉ™dÊ’i/: Ä�á»™ng váºt há»�c.
Botany (Noun) /ˈbÉ’tÉ™ni/: Thá»±c váºt há»�c.
Scientist (Noun) /ˈsaɪəntɪst/: Nhà khoa h�c.
Experiment (Noun) /ɪkˈspɛrɪmənt/: Thà nghiệm.
Hypothesis (Noun) /haɪˈpɒθəsɪs/: Giả thuyết.
Theory (Noun) /ˈθɪəri/: Lý thuyết.
Research (Noun/Verb) /rɪˈsɜ�rtʃ/: Nghiên cứu.
Data (Noun) /ˈdeɪtə/: Dữ liệu.
Analysis (Noun) /əˈnælÉ™sɪs/: Phân tÃch.
Conclusion (Noun) /kÉ™nˈkluË�Ê’É™n/: Kết luáºn.
Variable (Noun) /ˈvɛriəbl/: Biến số.
Formula (Noun) /ˈfɔ�rmjʊlə/: Công thức.
Molecule (Noun) /ˈmÉ’lɪkjuË�l/: Phân tá».
Organism (Noun) /ˈɔË�rÉ¡É™nɪzÉ™m/: Sinh váºt.
Evolution (Noun) /ˌɛvəˈlu�ʃən/: Tiến hóa.
Biodegradable (Adjective) /ˌbaɪoʊdɪˈɡreɪdəbl/: Phân hủy sinh h�c.
Element (Noun) /ˈɛlɪmənt/: Nguyên tố.
Compound (Noun) /ˈkɒmpaʊnd/: Hợp chất.
Biosphere (Noun) /ˈbaɪoʊsfɪr/: Viên cầu sống.
Quantum Physics (Noun) /ˈkwÉ’ntÉ™m ˈfɪzɪks/: Váºt lý lượng tá».
→ Chủ Ä‘á»�: Advertising – Quảng cáo
Advertisement (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt/: Quảng cáo.
Advertise (Verb) /ˈædvərˌtaɪz/: Quảng cáo.
Marketing (Noun) /ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị.
Campaign (Noun) /kæmˈpeɪn/: Chiến dịch quảng cáo.
Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Khuyến mãi.
Brand (Noun) /brænd/: Thương hiệu.
Product (Noun) /ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm.
Consumer (Noun) /kənˈsu�mər/: Ngư�i tiêu dùng.
Target Audience (Noun) /ˈtɑ�rɡɪt ˈɔ�diəns/: �ối tượng mục tiêu.
Commercial (Noun/Adjective) /kəˈmɜ�rʃəl/: Quảng cáo trên truy�n hình hoặc radio, thương mại.
Slogan (Noun) /ˈsloʊɡən/: khẩu hiệu.
Logo (Noun) /ˈloʊɡoʊ/: Logo.
Jingle (Noun) /ˈdʒɪŋɡəl/: m nhạc quảng cáo.
Advertisement Agency (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈeɪdʒənsi/: Công ty quảng cáo.
Copywriting (Noun) /ˈkÉ’pɪˌraɪtɪŋ/: Nghệ thuáºt viết quảng cáo.
Product Placement (Noun) /ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/: �ặt sản phẩm.
Call to Action (CTA) (Noun) /kɔ�l tu� ˈækʃən/: L�i kêu g�i hà nh động.
ROI (Return on Investment) (Noun) /ˌɑË�r.oʊˈaɪ/: Tỉ suất lợi nhuáºn.
Market Research (Noun) /ˈmɑ�rkɪt rɪˈsɜ�rtʃ/: Nghiên cứu thị trư�ng.
Brand Awareness (Noun) /brænd əˈwÉ›r.nɪs/: Nháºn thức vá»� thÆ°Æ¡ng hiệu.
Engagement (Noun) /ɪnˈɡeɪdʒmənt/: Tương tác.
Impression (Noun) /ɪmˈprɛʃən/: Ấn tượng.
Media (Noun) /ˈmi�diə/: Phương tiện truy�n thông.
Digital Marketing (Noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị số.
Social Media Marketing (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị trên mạng xã hội.
Advertisement Copy (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈkɒpi/: Bản quảng cáo.
Discount (Noun) /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá.
Testimonial (Noun) /ˌtɛstɪˈmoʊniəl/: L�i chứng thực.
Guerrilla Marketing (Noun) /ɡəˈrɪlə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị đội quân.
Ephemeral Content (Noun) /ˈɛfɪmərəl ˈkɒntɛnt/: Nội dung tạm th�i.