Đề Cương Anh 7 Học Kì 1
1. The present simple tense. (Thì hiện tại đơn)
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 Học kì 1 năm 2023-2024
Tài liệu Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 Học kì 1 mới nhất trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 7.
I/you/we/they + do + not + Vinf
WH + do + I/you/we/they +Vinf?
WH + Are + you/we/they (+ C)?
Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)
Ex: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
Ex: The train SE3 leaves at 8 am tomorrow. (TàuSE3 khởi hành lúc 8h sáng mai.)
- Adv: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), nowadays ( ngày nay)
-Every + Ntime: every year, every four years
-Số lần + khoảng tgian: twice a week, once a day, three times a month…
-On + thứ/ buổi của thứ: on Sunday, on Monday, on Saturday morning
-In + buổi: in the morning, in the afternoon, in the evening
-At: at night, at midnight, at noon
-On/at + cuối tuần: at the weekend, at weekends, on the weekend, on weekends.
-In + mùa: in spring, in summer, in autumn/fall, in winter.
- Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng O, CH, S, X, SH, Z: go – goes, teach – teaches, miss – misses, fix – fixes, wash – washes, buzz – buzzes.
- Thêm S vào sau các từ bình thường: work – works.
- Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S: study – studies; nhưng play – plays.
Ex: We will visit our grandparents tomorrow.(chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào ngày mai)
Ex: I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)
Ex: I’m cold –OK.I will close the window.(Tôi lạnh.-Được rồi.Tôi sẽ đóng cửa sổ lại.)
Ex: She promises she will study harder.. (Cô ấy hứa cô ấy sẽ học chăm chỉ hơn.)
Ex: Will you open the door? (Bạn đóng cửa giúp tôi được không.)
-tomorrow (ngày mai), soon (sớm), someday (một ngày nào đó), in the future(trong tương lai)
-Next + Ntime: next year, next weekend….
- will dùng chon cả 7 ngôi : I, you, we, they, she, he, it
- will not = won’t -shall not = shan’t
I /you/we/they +have + not + Vpp
Have + I /you/we/they + Vpp?
No, I /you/we/they +have not
WH + have + I/ you/we/they +Vpp?
- diễn tả một sự việc vừa mới xảy ra.Eg: I have just done it. – Tôi vừa hoàn thành việc đó.
- diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và tương lai.
Eg: I have been a teacher for more than 15 years. – Tôi dạy học đã hơn 15 năm
-diễn tả một trải nghiệm hay kinh nghiệm.
Eg: I have never met Jones and Sally. – Tôi chưa bao giờ gặp Jones và Sally.
-diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể xảy ra tiếp ở HT và TL.
Eg:We have been to ThaiLand many times. – chúng tôi đi Thái Lan rất nhiều lần.
-diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ nhưng ko có thời gian xác định.
Eg: I have lost my key – Tôi đã đánh mất chìa khóa.
Xem thêm Đề cương ôn tập Tiếng Anh các lớp chọn lọc, hay khác:
BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K
Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!
Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Đề thi, giáo án các lớp các môn học